Đọc nhanh: 才力 (tài lực). Ý nghĩa là: năng lực; khả năng; tài năng. Ví dụ : - 才力超群。 tài giỏi hơn người
才力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực; khả năng; tài năng
才能;能力
- 才力 超群
- tài giỏi hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才力
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 你 要 努力 才能 达到 标准
- Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 任天堂 力量 杂志 说 要 一月 才 面世
- Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
才›