Đọc nhanh: 技术 (kĩ thuật). Ý nghĩa là: công nghệ; kỹ thuật; tay nghề. Ví dụ : - 我对这种技术实在隔膜。 Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.. - 他的计算机技术非常高超。 Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.. - 我们公司采用了最新的技术。 Công ty chúng tôi đã áp dụng công nghệ mới nhất.
技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ; kỹ thuật; tay nghề
人类在利用自然和改造自然的过程中积累起来并在生产劳动中体现出来的经验和知识,也泛指其他操作方面的技巧
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 我们 公司 采用 了 最新 的 技术
- Công ty chúng tôi đã áp dụng công nghệ mới nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 技术
✪ 1. Tính từ (先进,高超,核心,专业) + 技术
công nghệ/ kỹ thuật như thế nào
- 我们 要 努力 掌握 先进 技术
- Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.
- 学习 专业 技术 非常 重要
- Việc học kỹ năng chuyên môn là điều rất cần thiết.
✪ 2. Danh từ (工业,农业,医疗) + 技术
công nghệ/ kỹ thuật gì
- 工业 技术 在 不断进步
- Công nghệ công nghiệp không ngừng phát triển.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
✪ 3. Động từ (应用,研发,管理) + 技术
làm gì kĩ thuật/ công nghệ
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 他们 运用 了 最新 的 技术
- Họ đã sử dụng công nghệ mới nhất.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›