Đọc nhanh: 拔本塞原 (bạt bổn tắc nguyên). Ý nghĩa là: nhổ cỏ tận gốc; giải quyết triệt để; xử lý rốt ráo.
拔本塞原 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ cỏ tận gốc; giải quyết triệt để; xử lý rốt ráo
拔掉树根,堵塞水源比喻自毁灭根本后亦比喻从根本上解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔本塞原
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
塞›
拔›
本›