Đọc nhanh: 本名 (bổn danh). Ý nghĩa là: tên khai sinh; tên thật; tên thường gọi, tên thánh, đích danh.
本名 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tên khai sinh; tên thật; tên thường gọi
曾用名;原名
✪ 2. tên thánh
本人的名儿
✪ 3. đích danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本名
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 这本 是 著名 的 纬书
- Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
本›
bút danhbí danh
chữ cái Nhật Bản; chữ mượn (thường mượn bộ thủ hoặc một phần chữ Hán)
tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
biệt danh; tên gọi khác; biệt hiệutên hiệubí danh
biệt hiệu; biệt danh
Biệt Hiệu, Ngoại Hiệu, Tên Riêng