Đọc nhanh: 身手 (thân thủ). Ý nghĩa là: bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng. Ví dụ : - 好身手。 bản lĩnh tốt.. - 大显身手。 trổ hết tài năng
身手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng
本领
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 大显身手
- trổ hết tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身手
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 这位 尉职 身手不凡
- Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
身›