Đọc nhanh: 才学 (tài học). Ý nghĩa là: tài học; tài năng và học vấn. Ví dụ : - 空腹高心(指并无才学而盲目自大)。 dốt mà còn lối.. - 他的才学叫你不得不佩服。 tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.. - 才学空疏。 không tài cán gì.
才学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài học; tài năng và học vấn
才能和学问
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才学
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 只有 努力学习 才能 考好
- Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
才›