Đọc nhanh: 才气 (tài khí). Ý nghĩa là: tài hoa; tài ba; tài. Ví dụ : - 李白是唐代的一位才气横溢的诗人。 Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
才气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hoa; tài ba; tài
才华;较高的思维或办事能力,着重并表现于外的文艺方面的才华
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才气
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 因为 天气 很 好 , 我们 才 去 爬山
- Vì thời tiết tốt nên chúng tôi mới đi leo núi.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
气›