Đọc nhanh: 技能 (kĩ năng). Ý nghĩa là: kỹ năng; năng lực (chuyên môn). Ví dụ : - 她的技能非常出色。 Kỹ năng của cô ấy rất xuất sắc.. - 我要提高自己的技能。 Tôi cần nâng cao kỹ năng của mình.. - 他们的新技能很有用。 Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.
技能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ năng; năng lực (chuyên môn)
掌握和运用专门技术的能力
- 她 的 技能 非常 出色
- Kỹ năng của cô ấy rất xuất sắc.
- 我要 提高 自己 的 技能
- Tôi cần nâng cao kỹ năng của mình.
- 他们 的 新技能 很 有用
- Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 技能
✪ 1. Định ngữ (职业、语言、基本、特殊) + (的) + 技能
"技能" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 我们 需要 掌握 基本技能
- Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.
✪ 2. Động từ (掌握、学习、提高) + 技能
hành động liên quan đến 技能
- 我们 需要 掌握 新技能
- Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.
- 她 正在 学习 编程 技能
- Cô ấy đang học kỹ năng lập trình.
So sánh, Phân biệt 技能 với từ khác
✪ 1. 技巧 vs 技能
Sau khi thuần thục một kĩ năng (技能) nào đó, tiếp tục nâng cao trình độ của kĩ năng này lên để phát huy tốt hơn thì gọi là kỹ xảo, mẹo (技巧), có kĩ năng nhưng không nhất thiết sẽ có kỹ xảo (mẹo) để sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技能
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
- 他 掌握 了 这项 技能
- Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 他们 的 新技能 很 有用
- Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
能›
Kĩ Xảo
tài năng
Khả Năng, Bản Lĩnh
Năng Lực, Khả Năng
Năng Lực, Tài Cán
Công, Công Sức, Thời Gian
Tay Nghề, Kĩ Thuật
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
bản lĩnh; tài nghệ; khả năng; tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Bản Lĩnh
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Công Phu
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)
kỹ năng đặc biệtkỹ xảo quay phim; kỹ xảo điện ảnh
truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.)
chuyên mônkỹ năng độc đáo