才干 cáigàn
volume volume

Từ hán việt: 【tài cán】

Đọc nhanh: 才干 (tài cán). Ý nghĩa là: tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba. Ví dụ : - 增长才干。 nâng cao năng lực làm việc. - 他既年轻又有才干。 anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

Ý Nghĩa của "才干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

才干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba

办事的能力;较高的思维或办事能力,着重于办事或实践活动能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增长 zēngzhǎng 才干 cáigàn

    - nâng cao năng lực làm việc

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng yòu 有才干 yǒucáigàn

    - anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

So sánh, Phân biệt 才干 với từ khác

✪ 1. 才能 vs 才干

Giải thích:

"才能" ngoài thể hiện năng lực thực tế ra còn có thể thể hiện năng lực tư duy mạnh, sở trường là sáng tạo văn nghệ, nghiên cứu khoa học.., "才干" chủ yếu thể hiện năng lực làm việc, năng lực hoạt động thực tế, lãnh đạo, chỉ huy tổ chức...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才干

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 培养 péiyǎng 骨干 gǔgàn 人才 réncái

    - Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.

  • volume volume

    - 增长 zēngzhǎng 才干 cáigàn

    - nâng cao năng lực làm việc

  • volume volume

    - 有才干 yǒucáigàn néng zài 本行业 běnhángyè zhōng 首屈一指 shǒuqūyīzhǐ

    - Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng yòu 有才干 yǒucáigàn

    - anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.

  • volume volume

    - 粮食 liángshí 晒干 shàigān 才能 cáinéng 入仓 rùcāng

    - Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hái 有点 yǒudiǎn 干才 gàncái

    - người này còn có chút năng lực.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 副经理 fùjīnglǐ shì 公关 gōngguān shàng de 干才 gàncái

    - vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.

  • volume volume

    - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao