Đọc nhanh: 才干 (tài cán). Ý nghĩa là: tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba. Ví dụ : - 增长才干。 nâng cao năng lực làm việc. - 他既年轻,又有才干。 anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
才干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài cán; tài; tài giỏi; năng lực (khả năng làm việc; khả năng làm việc hoặc khả năng tư duy khá cao, thường chỉ năng lực làm việc hoặc hoạt động thực tiễn); năng lực; tài ba
办事的能力;较高的思维或办事能力,着重于办事或实践活动能力
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
So sánh, Phân biệt 才干 với từ khác
✪ 1. 才能 vs 才干
"才能" ngoài thể hiện năng lực thực tế ra còn có thể thể hiện năng lực tư duy mạnh, sở trường là sáng tạo văn nghệ, nghiên cứu khoa học.., "才干" chủ yếu thể hiện năng lực làm việc, năng lực hoạt động thực tế, lãnh đạo, chỉ huy tổ chức...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才干
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 增长 才干
- nâng cao năng lực làm việc
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 这个 人 还 有点 干才
- người này còn có chút năng lực.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
才›
tài hoa; tài ba; tài
tài trí; tài năng và kiến thức
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khả Năng, Bản Lĩnh
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
tài hoa; tài ba
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng