能力 nénglì
volume volume

Từ hán việt: 【năng lực】

Đọc nhanh: 能力 (năng lực). Ý nghĩa là: năng lực; khả năng. Ví dụ : - 她认为自己的能力很差。 Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.. - 他有能力完成这个任务。 Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他的沟通能力非常好。 Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

Ý Nghĩa của "能力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năng lực; khả năng

能胜任某项任务的主观条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 很差 hěnchà

    - Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.

  • volume volume

    - yǒu 能力 nénglì 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 能力 nénglì 非常 fēicháng hǎo

    - Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能力

✪ 1. A+ 有/没有 + 能力 + Động từ/ Cụm động từ

A có năng lực/ khả năng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 能力 nénglì 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 能力 nénglì 承担 chéngdān 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.

  • volume

    - 公司 gōngsī yǒu 能力 nénglì 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能力

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 能力 nénglì 不相称 bùxiāngchèn

    - Khả năng của họ không tương xứng.

  • volume volume

    - 体力 tǐlì hǎo néng 耐久 nàijiǔ

    - sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能力 nénglì shǔ 同伦 tónglún

    - Năng lực của họ ngang nhau.

  • volume volume

    - zài 测量 cèliáng 我们 wǒmen de 数学 shùxué 能力 nénglì

    - Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.

  • volume volume

    - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • volume volume

    - 亨利 hēnglì méi gēn shuō guò de 超能力 chāonénglì ma

    - Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?

  • volume volume

    - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao