Đọc nhanh: 能力 (năng lực). Ý nghĩa là: năng lực; khả năng. Ví dụ : - 她认为自己的能力很差。 Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.. - 他有能力完成这个任务。 Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他的沟通能力非常好。 Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực; khả năng
能胜任某项任务的主观条件
- 她 认为 自己 的 能力 很差
- Cô ấy nghĩ rằng năng lực của mình kém.
- 他 有 能力 完成 这个 任务
- Anh ấy có khả năng hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 能力
✪ 1. A+ 有/没有 + 能力 + Động từ/ Cụm động từ
A có năng lực/ khả năng làm gì
- 他 有 能力 解决 这个 问题
- Anh ấy có khả năng giải quyết vấn đề này.
- 我 没有 能力 承担 这个 责任
- Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能力
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
能›
tài hoa; tài ba; tài
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khả Năng, Bản Lĩnh
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
Thực Lực
Năng Lực, Tài Cán
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Tiềm Năng, Tiềm Ẩn