Đọc nhanh: 能耐 (năng nại). Ý nghĩa là: kĩ năng; bản lĩnh; khoẻ, kỹ năng. Ví dụ : - 他的能耐真不小,一个人能管这么多机器。 anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
✪ 1. kĩ năng; bản lĩnh; khoẻ
技能;本领
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
✪ 2. kỹ năng
技能; 能力常指需要经过特别学习才能掌握的、较高、较难的或较复杂的技能, 多用于书面语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能耐
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耐›
能›