Đọc nhanh: 功夫 (công phu). Ý nghĩa là: bản lãnh; bản lĩnh; trình độ (học vấn), thời gian; công sức, võ; võ thuật; kungfu. Ví dụ : - 他的诗功夫很深。 Trình độ thơ của anh ấy rất cao.. - 这个杂技演员真有功夫。 Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.. - 他对绘画下了不少功夫。 Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
功夫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản lãnh; bản lĩnh; trình độ (học vấn)
本领;造诣
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 这个 杂技演员 真有 功夫
- Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.
✪ 2. thời gian; công sức
所耗费的时间和精力
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 我 得 下 一番 功夫
- Tôi phải bỏ chút công sức ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. võ; võ thuật; kungfu
武术
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功夫
✪ 1. 下 + 功夫 + Động từ/ Cụm động từ
bỏ công sức làm gì
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
So sánh, Phân biệt 功夫 với từ khác
✪ 1. 功夫 vs 时间
"时间" không chỉ biểu thị khoảng thời gian (một khoảng thời gian có điểm bắt đầu và điểm kết thúc), mà còn biểu thị điểm thời gian (một thời điểm nhất định: 8:15, mùng 5, tháng giêng, v.v.), và "工夫" chỉ có thể diễn đạt khoảng thời gian, không thể hiện thời điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
夫›
Lúc Nào
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Khả Năng, Bản Lĩnh
thời gian; thời giờ; năm tháng; quang âmban ngàyngày giờ
Thời Gian
Thời Kì
Công, Công Sức, Thời Gian
Khoảng Thời Gian
Tay Nghề, Kĩ Thuật
Kĩ Xảo
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Bản Lĩnh
Khoảnh Khắc
Tuổi Tác, Năm Thắng
luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công