Đọc nhanh: 才能 (tài năng). Ý nghĩa là: tài năng; năng lực; khả năng; tài cán. Ví dụ : - 他有很强的领导才能。 Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.. - 她的音乐才能非常出众。 Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
才能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng; năng lực; khả năng; tài cán
知识和能力
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
So sánh, Phân biệt 才能 với từ khác
✪ 1. 才能 vs 才干
"才能" ngoài thể hiện năng lực thực tế ra còn có thể thể hiện năng lực tư duy mạnh, sở trường là sáng tạo văn nghệ, nghiên cứu khoa học.., "才干" chủ yếu thể hiện năng lực làm việc, năng lực hoạt động thực tế, lãnh đạo, chỉ huy tổ chức...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才能
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 展示 了 他 的 绘画 才能
- Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
能›