技艺 jìyì
volume volume

Từ hán việt: 【kĩ nghệ】

Đọc nhanh: 技艺 (kĩ nghệ). Ý nghĩa là: tài nghệ; nghệ thuật biểu diễn; tay nghề, kỹ, nghề ngỗng. Ví dụ : - 技艺之精让人叹绝。 kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.. - 技艺生疏。 không thạo tay nghề.. - 跷工(表演高跷的技艺)。 kỹ thuật đi cà kheo.

Ý Nghĩa của "技艺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

技艺 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tài nghệ; nghệ thuật biểu diễn; tay nghề

富于技巧性的表演艺术或手艺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • volume volume

    - 技艺 jìyì 生疏 shēngshū

    - không thạo tay nghề.

  • volume volume

    - 跷工 qiāogōng ( 表演 biǎoyǎn 高跷 gāoqiāo de 技艺 jìyì )

    - kỹ thuật đi cà kheo.

  • volume volume

    - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • volume volume

    - 技艺 jìyì 大有 dàyǒu 长进 zhǎngjìn

    - trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. kỹ

技能; 本领

✪ 3. nghề ngỗng

手工业工人的技术

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技艺

  • volume volume

    - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • volume volume

    - 跷工 qiāogōng ( 表演 biǎoyǎn 高跷 gāoqiāo de 技艺 jìyì )

    - kỹ thuật đi cà kheo.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 技艺 jìyì hěn 神奇 shénqí

    - Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 领导 lǐngdǎo de 艺术 yìshù 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.

  • - 工艺师 gōngyìshī jiāng 传统 chuántǒng 技艺 jìyì 现代 xiàndài 设计 shèjì 相结合 xiāngjiéhé 创造 chuàngzào chū 独特 dútè de 作品 zuòpǐn

    - Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao