Đọc nhanh: 百衲本 (bá nạp bổn). Ý nghĩa là: bộ sách; tập sách (tập hợp từ nhiều phiên bản khác nhau). 用不同版本汇集而成的书籍.
百衲本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ sách; tập sách (tập hợp từ nhiều phiên bản khác nhau). 用不同版本汇集而成的书籍
百衲本是用同一种书的不同版片拼印或用一种书的不同版本拼配起来的书本。这是个借喻性的版本称谓。用不同版本汇集而成的书籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百衲本
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 百衲衣
- áo vá trăm mảnh.
- 百衲本
- tập vở chắp vá.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
百›
衲›