Đọc nhanh: 景遇 (cảnh ngộ). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống.
景遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống
景况和遭遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景遇
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
遇›