Đọc nhanh: 场景 (trường ảnh). Ý nghĩa là: pha; cảnh, tình cảnh; tình huống. Ví dụ : - 导演正在设置下一个场景。 Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.. - 影片中的场景规模宏大。 Cảnh trong phim rất hoành tráng.. - 热火朝天的劳动场景。 cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
场景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pha; cảnh
指戏剧、电影中的场面
- 导演 正在 设置 下 一个 场景
- Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
✪ 2. tình cảnh; tình huống
泛指情景
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场景
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
景›