崇仰 chóngyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【sùng ngưỡng】

Đọc nhanh: 崇仰 (sùng ngưỡng). Ý nghĩa là: kính trọng; tôn kính; sùng kính; tôn thờ. Ví dụ : - 崇仰革命者。 kính trọng người theo cách mạng

Ý Nghĩa của "崇仰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崇仰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính trọng; tôn kính; sùng kính; tôn thờ

推崇敬仰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崇仰 chóngyǎng 革命者 gémìngzhě

    - kính trọng người theo cách mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇仰

  • volume volume

    - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • volume volume

    - 他仰 tāyǎng zhe liǎn kàn

    - Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.

  • volume volume

    - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • volume volume

    - 崇仰 chóngyǎng 革命者 gémìngzhě

    - kính trọng người theo cách mạng

  • volume volume

    - 仰脖 yǎngbó 大喊 dàhǎn

    - Anh ta ngước cổ lên hét to.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 崇奉 chóngfèng 自己 zìjǐ de 信仰 xìnyǎng

    - Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 看天 kàntiān

    - Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao