Đọc nhanh: 崇仰 (sùng ngưỡng). Ý nghĩa là: kính trọng; tôn kính; sùng kính; tôn thờ. Ví dụ : - 崇仰革命者。 kính trọng người theo cách mạng
崇仰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính trọng; tôn kính; sùng kính; tôn thờ
推崇敬仰
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇仰
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 他 仰头 看天
- Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
崇›