Đọc nhanh: 背景 (bối cảnh). Ý nghĩa là: phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh, bối cảnh; hoàn cảnh, nền; phông. Ví dụ : - 导演要求重新换一下背景。 Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.. - 这部电影的背景非常宏伟。 Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.. - 历史背景决定了这个选择。 Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
背景 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phông; cảnh; nền; bày trí; phông nền; bối cảnh
戏剧舞台或电影、电视剧中的布景
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
✪ 2. bối cảnh; hoàn cảnh
对人物、事件起作用的历史情况或现实环境
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
✪ 3. nền; phông
画面上衬托主体形象的景物
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
✪ 4. xuất thân; hậu thuẫn
指所倚仗的势力
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背景
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 画 的 背景 用 浅色
- Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
背›
chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ
phông; phông màn; bối cảnh; cảnh bố trí (cảnh bài trí trong sân khấu hoặc tiệm chụp hình)bố cảnh; dàn cảnh; xếp cảnh; sắp đặt (từ chuyên môn trong vẽ tranh của Trung quốc, chỉ việc tuỳ theo khổ tranh to nhỏ mà sắp xếp các cảnh vật trong tranh)bài trí
hậu trường; hậu đàingười đứng sau; kẻ giật dây