Đọc nhanh: 不景气 (bất ảnh khí). Ý nghĩa là: kinh tế đình trệ; kinh tế không phồn vinh; buôn bán ế ẩm, tàn tạ; sa sút; tiêu điều; không thịnh vượng; không hưng vượng, sệ nệ.
不景气 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế đình trệ; kinh tế không phồn vinh; buôn bán ế ẩm
经济不繁荣
✪ 2. tàn tạ; sa sút; tiêu điều; không thịnh vượng; không hưng vượng
泛指不兴旺
✪ 3. sệ nệ
衰落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不景气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 此地 的 农业 不景气
- Nông nghiệp ở đây không phát triển.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
景›
气›