Đọc nhanh: 景致 (cảnh trí). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh vật; cảnh, cảnh trí. Ví dụ : - 登上宝塔山,就可看到延安全城的景致。 lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
景致 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh; cảnh vật; cảnh
风景
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
✪ 2. cảnh trí
一定地域内由山水、花草、树木、建筑物以及某些自然现象 (如雨、雪) 形成的可供人观赏的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景致
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 看看 太阳 , 大致 是 十一点 种 的 光景
- nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
致›
Cảnh, Cảnh Tượng, Hiện Tượng
Cảnh Vật, Phong Cảnh
Phong Cảnh
phong cảnh; cảnh vật; phong cảnh đặc biệt của một vùng
Phong Cảnh
Phong Cảnh, Cảnh Vật
quang cảnh; hoàn cảnhtình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnhbiểu thị sự phỏng đoáncó thể; có lẽ; có nhẽkhoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)vào trạc
Thắng Cảnh, Thắng Địa, Cảnh Đẹp