Đọc nhanh: 钦羡 (khâm tiện). Ý nghĩa là: để chiêm ngưỡng, giữ lòng tự trọng cao.
钦羡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chiêm ngưỡng
to admire
✪ 2. giữ lòng tự trọng cao
to hold in high esteem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦羡
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 你 学得 快 , 真让人 羡慕
- Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羡›
钦›