Đọc nhanh: 布景 (bố cảnh). Ý nghĩa là: phông; phông màn; bối cảnh; cảnh bố trí (cảnh bài trí trong sân khấu hoặc tiệm chụp hình), bố cảnh; dàn cảnh; xếp cảnh; sắp đặt (từ chuyên môn trong vẽ tranh của Trung quốc, chỉ việc tuỳ theo khổ tranh to nhỏ mà sắp xếp các cảnh vật trong tranh), bài trí. Ví dụ : - 想着上班前来给你个惊喜来看看布景进展 Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.. - 机关布景。 dàn cảnh bằng máy.. - 舞台布景素雅。 sân khấu bày trí trang nhã.
布景 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phông; phông màn; bối cảnh; cảnh bố trí (cảnh bài trí trong sân khấu hoặc tiệm chụp hình)
舞台或摄影场上所布置的景物
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bố cảnh; dàn cảnh; xếp cảnh; sắp đặt (từ chuyên môn trong vẽ tranh của Trung quốc, chỉ việc tuỳ theo khổ tranh to nhỏ mà sắp xếp các cảnh vật trong tranh)
国画用语,指按照画幅大小安排画中景物
✪ 3. bài trí
舞台上或电影里的布景, 放在后面, 衬托前景
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布景
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 罗布 召 风景 很 美
- Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.
- 板约 瀑布 的 景色 很 壮观
- Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
景›