Đọc nhanh: 阴暗 (âm ám). Ý nghĩa là: âm u; tối tăm; u ám; sẩm. Ví dụ : - 地下室里阴暗而潮湿。 trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.. - 天色阴暗 sắc trời u ám. - 阴暗心理 tâm trạng u sầu
阴暗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm u; tối tăm; u ám; sẩm
暗;阴沉
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 阴暗 的 脸色
- sắc mặt u ám
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴暗
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 阴暗 的 脸色
- sắc mặt u ám
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
阴›
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
âm u; u ám; sầm; sa sầm
mù; khói mù; hơi mù; sập sìu
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
mưa dầm; trời tối và đổ mưa
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
âm u; u ám
không hiểu lý lẽchính trị đen tốiu mêhôn muội
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
u ámsẩmsa sầm
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)