阴暗 yīn'àn
volume volume

Từ hán việt: 【âm ám】

Đọc nhanh: 阴暗 (âm ám). Ý nghĩa là: âm u; tối tăm; u ám; sẩm. Ví dụ : - 地下室里阴暗而潮湿。 trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.. - 天色阴暗 sắc trời u ám. - 阴暗心理 tâm trạng u sầu

Ý Nghĩa của "阴暗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

阴暗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âm u; tối tăm; u ám; sẩm

暗;阴沉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 阴暗 yīnàn

    - sắc trời u ám

  • volume volume

    - 阴暗 yīnàn 心理 xīnlǐ

    - tâm trạng u sầu

  • volume volume

    - 阴暗 yīnàn de 脸色 liǎnsè

    - sắc mặt u ám

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴暗

  • volume volume

    - 狄更斯 dígēngsī shì 阴暗 yīnàn de rén

    - Dickens là một người đàn ông đen tối.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 阴暗 yīnàn

    - sắc trời u ám

  • volume volume

    - 阴暗 yīnàn 心理 xīnlǐ

    - tâm trạng u sầu

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 阴暗面 yīnànmiàn

    - vạch trần sự không lành mạnh.

  • volume volume

    - 阴暗 yīnàn de 脸色 liǎnsè

    - sắc mặt u ám

  • volume volume

    - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • volume volume

    - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • volume volume

    - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa