Đọc nhanh: 暗昧 (ám muội). Ý nghĩa là: ám muội; mờ ám, ngu muội; đần độn; ngốc nghếch; muội.
暗昧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ám muội; mờ ám
暖昧
✪ 2. ngu muội; đần độn; ngốc nghếch; muội
愚昧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗昧
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昧›
暗›