Đọc nhanh: 明媚 (minh mị). Ý nghĩa là: tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng). Ví dụ : - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.. - 河山明媚。 Núi sông tươi đẹp.. - 我们来到明媚的阳光下。 Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
明媚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi đẹp (cảnh vật); rực rỡ (ánh sáng)
(景物) 鲜明可爱
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明媚
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
明›