Đọc nhanh: 晴朗 (tình lãng). Ý nghĩa là: trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh. Ví dụ : - 今天的天气晴朗。 Thời tiết hôm nay quang đãng.. - 晴朗的天空很美。 Bầu trời quang đãng rất đẹp.. - 我们喜欢晴朗的日子。 Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
晴朗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh
形容太阳光充足,天空没有云
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晴朗
✪ 1. 晴朗 + 的 + Danh từ (天气/天空/...)
cái gì đó quang đãng,...
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴朗
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 晴朗 的 天空 很 美
- Bầu trời quang đãng rất đẹp.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晴›
朗›