晴朗 qínglǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tình lãng】

Đọc nhanh: 晴朗 (tình lãng). Ý nghĩa là: trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh. Ví dụ : - 今天的天气晴朗。 Thời tiết hôm nay quang đãng.. - 晴朗的天空很美。 Bầu trời quang đãng rất đẹp.. - 我们喜欢晴朗的日子。 Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

Ý Nghĩa của "晴朗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

晴朗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời quang; trời trong; quang đãng; trời trong xanh

形容太阳光充足,天空没有云

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气晴朗 tiānqìqínglǎng

    - Thời tiết hôm nay quang đãng.

  • volume volume

    - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晴朗

✪ 1. 晴朗 + 的 + Danh từ (天气/天空/...)

cái gì đó quang đãng,...

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • volume

    - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴朗

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气晴朗 tiānqìqínglǎng

    - Thời tiết hôm nay quang đãng.

  • volume volume

    - 晴朗 qínglǎng de 天空 tiānkōng hěn měi

    - Bầu trời quang đãng rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.

  • volume volume

    - 几句话 jǐjùhuà shuō 十分 shífēn 硬朗 yìnglǎng

    - chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.

  • volume volume

    - 监视 jiānshì 伊朗 yīlǎng 买家 mǎijiā hǎo 几天 jǐtiān le

    - Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao