Đọc nhanh: 明亮 (minh lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; sáng rực, sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh, sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng. Ví dụ : - 这家店很明亮。 Cửa hàng này rất sáng sủa.. - 客厅的灯光很明亮。 Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.. - 房间很明亮。 Phòng rất sáng.
明亮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng sủa; sáng rực
光线充足;亮堂
- 这家 店 很 明亮
- Cửa hàng này rất sáng sủa.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 房间 很 明亮
- Phòng rất sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh
闪亮
- 她 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt cô ấy rất sáng ngời.
- 她 的 项链 很 明亮
- Vòng cổ của cô ấy rất sáng lấp lánh.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng
明白;清楚
- 他 的 说明 很 明亮
- Lời giải thích của anh ấy rất rõ ràng.
- 我们 的 目标 很 明亮
- Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.
- 他 的 主意 想法 很 明亮
- Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 明亮 với từ khác
✪ 1. 亮 vs 明亮
"亮" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể mang theo "着", "明亮" là hình dung từ không thể mang theo "着"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明亮
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 她 很漂亮 , 又 很 聪明
- Cô ấy rất xinh đẹp lại rất thông minh.
- 她 不但 漂亮 , 而且 聪明
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 她 的 眼睛 非常 明亮
- Đôi mắt của cô ấy rất sáng.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
明›
Trong Sáng, Sáng (Ngoài Trời), Tỏ
sáng trưng; sáng choang
Sáng, Sáng Choang, Sáng Sủa
sáng sủasáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng)vang lên (âm thanh)
rộng thoáng; thoải mái; rộng rãi thoáng mát; rộng rãi sáng sủa
ngọn đèn sáng; đèn sáng (ví với người hay sự vật dẫn dắt quần chúng đi theo con đường đúng đắn)
rộng rãi; sáng sủatrong trẻo (âm thanh)
sáng rõ
bóng loáng; sáng loáng
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
Âm U, Tối Tăm, U Ám
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om omxẩm