明亮 míngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【minh lượng】

Đọc nhanh: 明亮 (minh lượng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; sáng rực, sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh, sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng. Ví dụ : - 这家店很明亮。 Cửa hàng này rất sáng sủa.. - 客厅的灯光很明亮。 Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.. - 房间很明亮。 Phòng rất sáng.

Ý Nghĩa của "明亮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

明亮 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sáng; sáng sủa; sáng rực

光线充足;亮堂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn hěn 明亮 míngliàng

    - Cửa hàng này rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān hěn 明亮 míngliàng

    - Phòng rất sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sáng ngời; sáng bóng; sáng lấp lánh

闪亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing hěn 明亮 míngliàng

    - Đôi mắt cô ấy rất sáng ngời.

  • volume volume

    - de 项链 xiàngliàn hěn 明亮 míngliàng

    - Vòng cổ của cô ấy rất sáng lấp lánh.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 珠宝 zhūbǎo 非常 fēicháng 明亮 míngliàng

    - Viên ngọc này rất sáng bóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. sáng tỏ; hiểu ra; hiểu rõ; rõ ràng

明白;清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 说明 shuōmíng hěn 明亮 míngliàng

    - Lời giải thích của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo hěn 明亮 míngliàng

    - Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 主意 zhǔyi 想法 xiǎngfǎ hěn 明亮 míngliàng

    - Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 明亮 với từ khác

✪ 1. 亮 vs 明亮

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể mang theo "", "明亮" là hình dung từ không thể mang theo ""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明亮

  • volume volume

    - 亮闪闪 liàngshǎnshǎn de 启明星 qǐmíngxīng

    - sao mai sáng long lanh.

  • volume volume

    - 很漂亮 hěnpiàoliàng yòu hěn 聪明 cōngming

    - Cô ấy rất xinh đẹp lại rất thông minh.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 漂亮 piàoliàng 而且 érqiě 聪明 cōngming

    - Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 非常 fēicháng 明亮 míngliàng

    - Đôi mắt của cô ấy rất sáng.

  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng 明亮 míngliàng de 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có một đôi mắt sáng.

  • - 头发 tóufà 染色 rǎnsè hòu 颜色 yánsè 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.

  • - 去除 qùchú 雀斑 quèbān de 治疗 zhìliáo 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 肤色 fūsè 使 shǐ 皮肤 pífū 看起来 kànqǐlai 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa