Đọc nhanh: 迷蒙 (mê mông). Ý nghĩa là: mù sương, Mờ mịt, mê mộng.
迷蒙 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mù sương
misty
✪ 2. Mờ mịt
【词目】迷濛
✪ 3. mê mộng
沉迷不悟的梦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷蒙
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›
迷›