Đọc nhanh: 清朗 (thanh lãng). Ý nghĩa là: sáng sủa; sáng trong, trong trẻo. Ví dụ : - 清朗的月夜。 đêm trăng sáng trong.. - 天气清朗。 khí hậu trong lành.. - 清朗的声音。 âm thanh trong trẻo.
清朗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sủa; sáng trong
凉爽晴朗
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 天气 清朗
- khí hậu trong lành.
✪ 2. trong trẻo
清楚响亮
- 清朗 的 声音
- âm thanh trong trẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清朗
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 天气 清朗
- khí hậu trong lành.
- 清朗 的 声音
- âm thanh trong trẻo.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
清›