Đọc nhanh: 光明 (quang minh). Ý nghĩa là: ánh sáng; ánh sáng mặt trời, sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa, tươi sáng; chính nghĩa. Ví dụ : - 光明使房间变得温暖。 Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.. - 光明带来了新的活力。 Ánh sáng mang đến sức sống mới.. - 光明让人们感到安心。 Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
光明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời
亮光
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 光明 带来 了 新 的 活力
- Ánh sáng mang đến sức sống mới.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
光明 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa
明亮
- 早晨 的 阳光 非常 光明
- Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.
- 屋外 的 天空 非常 光明
- Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.
- 房间 里 的 灯光 很 光明
- Ánh đèn trong phòng rất sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tươi sáng; chính nghĩa
比喻正义的、有希望的
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 未来 一定 是 光明 的
- Tương lai chắc chắn sẽ tươi sáng.
✪ 3. trong sáng; ngay thẳng; quang minh; thẳng thắn; vô tư
(胸襟) 坦白; 没有私心
- 她 的 行为 非常 光明
- Hành động của cô ấy rất thẳng thắn.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
So sánh, Phân biệt 光明 với từ khác
✪ 1. 光明 vs 光亮
- "光明" được dùng nhiều để bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "光亮" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể ;
- "光明" có thể làm vị ngữ, còn "光亮" không thể làm vị ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明
- 一线 光明
- một tia sáng
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 光明 带来 了 新 的 活力
- Ánh sáng mang đến sức sống mới.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
明›