光明 guāngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【quang minh】

Đọc nhanh: 光明 (quang minh). Ý nghĩa là: ánh sáng; ánh sáng mặt trời, sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa, tươi sáng; chính nghĩa. Ví dụ : - 光明使房间变得温暖。 Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.. - 光明带来了新的活力。 Ánh sáng mang đến sức sống mới.. - 光明让人们感到安心。 Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

Ý Nghĩa của "光明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

光明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh sáng; ánh sáng mặt trời

亮光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光明 guāngmíng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng 带来 dàilái le xīn de 活力 huólì

    - Ánh sáng mang đến sức sống mới.

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

光明 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sáng; sáng ngời; sáng rực; sáng sủa

明亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 屋外 wūwài de 天空 tiānkōng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Bầu trời bên ngoài rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 灯光 dēngguāng hěn 光明 guāngmíng

    - Ánh đèn trong phòng rất sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tươi sáng; chính nghĩa

比喻正义的、有希望的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 信仰 xìnyǎng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 一定 yídìng shì 光明 guāngmíng de

    - Tương lai chắc chắn sẽ tươi sáng.

✪ 3. trong sáng; ngay thẳng; quang minh; thẳng thắn; vô tư

(胸襟) 坦白; 没有私心

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Hành động của cô ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 光明 guāngmíng

    - Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.

So sánh, Phân biệt 光明 với từ khác

✪ 1. 光明 vs 光亮

Giải thích:

- "光明" được dùng nhiều để bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "光亮" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể ;
- "光明" có thể làm vị ngữ, còn "光亮" không thể làm vị ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 光明 guāngmíng

    - một tia sáng

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng yào 保持 bǎochí 阳光 yángguāng 透明 tòumíng

    - Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.

  • volume volume

    - 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - quang minh chính đại.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - de 信仰 xìnyǎng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng 带来 dàilái le xīn de 活力 huólì

    - Ánh sáng mang đến sức sống mới.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 光明 guāngmíng de 前途 qiántú

    - Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 商业活动 shāngyèhuódòng bìng 总是 zǒngshì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao