灰暗 huī'àn
volume volume

Từ hán việt: 【hôi ám】

Đọc nhanh: 灰暗 (hôi ám). Ý nghĩa là: ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng. Ví dụ : - 天色灰暗。 trời u ám; trời ảm đạm. - 前途灰暗。 Tiền đồ u ám.

Ý Nghĩa của "灰暗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灰暗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng

暗淡;不鲜明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天色 tiānsè 灰暗 huīàn

    - trời u ám; trời ảm đạm

  • volume volume

    - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰暗

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 灰暗 huīàn

    - trời u ám; trời ảm đạm

  • volume volume

    - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 手弹 shǒudàn 烟灰 yānhuī

    - Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失败 shībài ér 感到 gǎndào 灰心 huīxīn

    - Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao