Đọc nhanh: 灰暗 (hôi ám). Ý nghĩa là: ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng. Ví dụ : - 天色灰暗。 trời u ám; trời ảm đạm. - 前途灰暗。 Tiền đồ u ám.
灰暗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
暗淡;不鲜明
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰暗
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
灰›