Đọc nhanh: 灰色 (khôi sắc). Ý nghĩa là: màu xám; màu tro; luốc; nhuôm; mốc, thất vọng; thối chí; màu xám, xám lạnh; thái độ lạnh nhạt. Ví dụ : - 灰色的作品 tác phẩm màu xám. - 灰色的心情。 tâm tình xám xịt
灰色 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màu xám; màu tro; luốc; nhuôm; mốc
像木柴灰的颜色
✪ 2. thất vọng; thối chí; màu xám
比喻颓废和失望
- 灰色 的 作品
- tác phẩm màu xám
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
✪ 3. xám lạnh; thái độ lạnh nhạt
比喻态度暖昧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 灰色 的 作品
- tác phẩm màu xám
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
色›