昏暗 hūn'àn
volume volume

Từ hán việt: 【hôn ám】

Đọc nhanh: 昏暗 (hôn ám). Ý nghĩa là: mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ám, u tối. Ví dụ : - 灯光昏暗 ánh đèn lờ mờ.. - 太阳下山了屋里渐渐昏暗起来。 mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

Ý Nghĩa của "昏暗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏暗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ám

光线不足;暗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng 昏暗 hūnàn

    - ánh đèn lờ mờ.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 下山 xiàshān le 屋里 wūlǐ 渐渐 jiànjiàn 昏暗 hūnàn 起来 qǐlai

    - mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

✪ 2. u tối

暗淡; 不鲜明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏暗

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng 昏暗 hūnàn

    - ánh đèn lờ mờ.

  • volume volume

    - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • volume volume

    - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • volume volume

    - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 下山 xiàshān le 屋里 wūlǐ 渐渐 jiànjiàn 昏暗 hūnàn 起来 qǐlai

    - mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 昏暗 hūnàn 难以 nányǐ 看清 kànqīng

    - Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.

  • volume volume

    - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa