Đọc nhanh: 整齐摆放自行车 (chỉnh tề bài phóng tự hành xa). Ý nghĩa là: sắp xếp xe đạp gọn gàng.
整齐摆放自行车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp xe đạp gọn gàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐摆放自行车
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 玩具 摆放 得 很 整齐
- Đồ chơi được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
放›
整›
自›
行›
车›
齐›