Đọc nhanh: 整容 (chỉnh dung). Ý nghĩa là: giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ. Ví dụ : - 她已经整容过了。 Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.. - 他不喜欢整容。 Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.. - 她正在考虑整容。 Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
整容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ
修饰、美化容貌;特指通过手术整治面部的损伤或缺陷
- 她 已经 整容 过 了
- Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 正在 考虑 整容
- Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整容
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 整容术
- phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 她 已经 整容 过 了
- Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 他 录音 了 整个 会议 内容
- Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
整›