整容 zhěngróng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh dung】

Đọc nhanh: 整容 (chỉnh dung). Ý nghĩa là: giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ. Ví dụ : - 她已经整容过了。 Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.. - 他不喜欢整容。 Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.. - 她正在考虑整容。 Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

Ý Nghĩa của "整容" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải phẫu thẩm mỹ; phẫu thuật thẩm mỹ

修饰、美化容貌;特指通过手术整治面部的损伤或缺陷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò le

    - Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 整容 zhěngróng

    - Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 整容 zhěngróng

    - Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整容

  • volume volume

    - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 整容术 zhěngróngshù

    - phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào 内容 nèiróng hěn 完整 wánzhěng

    - Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 整容 zhěngróng

    - Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò le

    - Cô ấy đã từng phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 整合 zhěnghé le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.

  • volume volume

    - 录音 lùyīn le 整个 zhěnggè 会议 huìyì 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã thu âm toàn bộ nội dung cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao