Đọc nhanh: 齐截 (tề tiệt). Ý nghĩa là: chỉnh tề; đều đặn, đầy đủ. Ví dụ : - 这几亩高粱长得真齐截。 Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.. - 今天到会的人很齐截。 hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
齐截 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh tề; đều đặn
整齐
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
✪ 2. đầy đủ
齐全
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐截
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
齐›