Đọc nhanh: 整齐划一 (chỉnh tề hoa nhất). Ý nghĩa là: được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ).
整齐划一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được điều chỉnh để đồng nhất (thường là trọng lượng và thước đo) (thành ngữ)
to be adjusted to uniformity (usually of weights and measures) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整齐划一
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 整齐划一
- chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
划›
整›
齐›