Đọc nhanh: 齐平 (tề bình). Ý nghĩa là: bằng bặn. Ví dụ : - 齐平地使其均匀、在一个平面上或留边排版 Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
齐平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng bặn
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐平
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
齐›