• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Tề (齐)

  • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
  • Âm hán việt: Trai Tế Tề
  • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
  • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
  • Bảng mã:U+9F50
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 齐

  • Cách viết khác

    𠫸 𠫼 𡕓 𦙟

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 齐 theo âm hán việt

齐 là gì? (Trai, Tê, Tư, Tế, Tề). Bộ Tề (+0 nét). Tổng 6 nét but (). Từ ghép với : Bước đi rất đều, Đến đủ rồi, Nước sông sâu ngang lưng, Nước lên mấp mé bờ sông, Tiến đều ngang nhau Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* Như 躋 (bộ 足)

- Khí đất bay lên, khí trời giáng xuống (Lễ kí).

Âm:

Tế

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bào chế thuốc (như 劑, bộ 刂)

- Thầy thuốc là người bào chế thuốc (Hàn Phi tử).

Từ điển phổ thông

  • 1. đều, không so le
  • 2. nước Tề, đất Tề

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đều nhau, chỉnh tề, tề chỉnh

- Bước đi rất đều

* ② Đủ

- Đến đủ rồi

* ③ Ngang, bằng, mấp mé

- Nước sông sâu ngang lưng

- Nước lên mấp mé bờ sông

- Tiến đều ngang nhau

* ④ Như nhau, cùng một

- Cùng một lòng, đồng lòng

* ⑤ Cùng (một lúc)

- Trăm hoa (cùng) đua nở

- Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột

* ⑥ Sát

- Cắt sát tận gốc

* ⑧ (văn) Nhanh nhẹn

- Nhanh chóng

- Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư

Từ ghép với 齐