Đọc nhanh: 皱褶 (trứu triệp). Ý nghĩa là: nếp gấp, nhàu, gập lại.
皱褶 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nếp gấp
crease
✪ 2. nhàu
creased
✪ 3. gập lại
fold
✪ 4. nhăn nheo
wrinkled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱褶
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›
褶›