Đọc nhanh: 规整 (quy chỉnh). Ý nghĩa là: hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn. Ví dụ : - 规整的仿宋字 phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.. - 形制规整 hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
规整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn
合乎一定的规格;规矩整齐
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规整
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 方形 很 规整
- Hình vuông rất ngay ngắn.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 我们 需要 肃整 规章
- Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
规›