Đọc nhanh: 不齐 (bất tề). Ý nghĩa là: không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng). Ví dụ : - 水平参差不齐。 trình độ chênh lệch.
不齐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đồng đều; không bằng nhau; khác (về kích thước, số lượng)
在质或量方面、大小或程度上不一致的;多变的,可变的,不规则的,不均匀的
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不齐
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
齐›