Đọc nhanh: 齐整 (tề chỉnh). Ý nghĩa là: chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp. Ví dụ : - 公路两旁的杨树长得很齐整。 Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
齐整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp
整齐
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐整
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 他 带 的 材料 很 整齐
- Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
齐›
Nhất Loạt
Gọn Gàng, Ngăn Nắp
chỉnh tề; đều đặnđầy đủ
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
tu sửa; chăm sóc; bảo dưỡng; tỉa gọtchữa
bằng bặn
so le; cọc cạch; không đều; không bằng; chênh lệch; loạc choạcgần như; khoảng; hầu như; suýt; xuýtsai lầm; lần lữa; trôi qua một cách vô íchsâm si
mất trật tự; nhốn nha nhốn nháo; lộn xộn; bừa bộn; ngổn ngangdàn dạnbối rốichểnh choảng
lẫn lộn; pha tạp; hỗn loạn; pha trộn; ô hợp; hỗn tạp; không đồng nhấtchung chạ
lộn xộn; mất trật tự