Đọc nhanh: 敬而远之 (kính nhi viễn chi). Ý nghĩa là: tôn kính mà không thể gần gũi; kính trọng nhưng không gần gũi.
敬而远之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính mà không thể gần gũi; kính trọng nhưng không gần gũi
表示尊敬,但不愿接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬而远之
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
敬›
而›
远›
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ)
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
cõng rắn cắn gà nhà; rước voi về giày mả tổ; rước voi giày mả tổ
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen