Đọc nhanh: 爱岗敬业 (ái cương kính nghiệp). Ý nghĩa là: yêu nghề; tận tụy; yêu công việc. Ví dụ : - 他是一个爱岗敬业的员工。 Anh ấy là một nhân viên tận tụy.. - 她有爱岗敬业的精神。 Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
爱岗敬业 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu nghề; tận tụy; yêu công việc
热爱自己工作的岗位,对事业专心致志。
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱岗敬业
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 她 是 敬业 的 医生
- Cô ấy là bác sĩ tận tâm.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 她 做事 很 敬业
- Cô ấy làm việc rất tận tâm.
- 我们 需要 更加 敬业
- Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
岗›
敬›
爱›