Đọc nhanh: 敬辞 (kính từ). Ý nghĩa là: lời nói kính trọng; lời nói cung kính.
敬辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói kính trọng; lời nói cung kính
含恭敬口吻的用语,如'请问、借光'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
辞›