Đọc nhanh: 敬老爱幼 (kính lão ái ấu). Ý nghĩa là: Kính trên nhường dưới; kính già yêu trẻ.
敬老爱幼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính trên nhường dưới; kính già yêu trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬老爱幼
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 敬老 慈 幼
- kính già yêu trẻ.
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 她 在 敬老院 做 义工
- Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
敬›
爱›
老›