Đọc nhanh: 教导队 (giáo đạo đội). Ý nghĩa là: cơ cấu huấn luyện; đội huấn luyện.
教导队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ cấu huấn luyện; đội huấn luyện
军、师两级轮训基层干部和培训班长的训练机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教导队
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 剀 教导
- sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
教›
队›