Đọc nhanh: 风向转变时,教聪明的人修风车 Ý nghĩa là: Khi gió đổi chiều, người khôn ngoan xây cối xay (Thích nghi với hoàn cảnh)..
风向转变时,教聪明的人修风车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khi gió đổi chiều, người khôn ngoan xây cối xay (Thích nghi với hoàn cảnh).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风向转变时,教聪明的人修风车
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 风景 依然 , 变 的 是 人心
- Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.
- 刮风 的 时候 , 别 出门
- Khi có gió, đừng ra ngoài.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
修›
变›
向›
教›
时›
明›
的›
聪›
车›
转›
风›